Nếu bạn muốn định cư tại Úc, bạn phải đáp ứng các yêu cầu về điểm di trú để có thể nộp đơn xin visa. Hệ thống điểm định cư Úc được phân bố dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như khả năng tiếng Anh, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, v.v. Hãy cùng UPTOGO tìm hiểu thông tin mới nhất về cách tính điểm định cư Úc trong bài viết sau đây.

Bạn nên xem:

Cách Tính Điểm Định Cư Úc Mới Nhất 2023

Hệ thống tính điểm định cư Úc là gì?

Hệ thống điểm định cư Úc (Point Test) được coi là tiêu chí đánh giá đối với cá nhân nước ngoài muốn sinh sống và định cư tại Úc. Điểm định cư Úc được tính dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Theo quy định mới nhất của Bộ Di trú Úc, người nộp đơn cần đáp ứng các yêu cầu sau:

  • Dưới 45 tuổi
  • Có trình độ Tiếng Anh tối thiểu là IELTS 5.5 hoặc hơn
  • Có kinh nghiệm trong ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc
  • Đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc hoặc đã tham gia khóa học tại Úc trong ít nhất 2 năm
  • Đạt ít nhất 65 điểm theo hệ thống điểm định cư của Úc
  • Có sức khỏe tốt
  • Lý lịch tư pháp trong sạch, không có tiền án tiền sự về việc tham gia các hoạt động bất hợp pháp
  • Nhận được lời mời hoặc bảo lãnh từ một bang Úc.

Cách tính điểm định cư Úc

Để tính điểm cho việc định cư Úc, bạn cần xem xét bảng điểm và tính điểm dựa trên các tiêu chí sau:

  • Tuổi: Có thể đạt tối đa 30 điểm
  • Trình độ học vấn: Có thể đạt tối đa 20 điểm
  • Kinh nghiệm làm việc: Có thể đạt tối đa 20 điểm
  • Trình độ tiếng Anh: Có thể đạt tối đa 20 điểm
  • Công việc hiện tại hoặc công việc đề xuất: Có thể đạt tối đa 20 điểm
  • Định cư tại Úc hoặc các bang cần người nhập cư: Có thể đạt tối đa 15 điểm
  • Trình độ học vấn và kinh nghiệm của vợ/chồng hoặc đối tác: Có thể đạt tối đa 10 điểm
  • Nếu có họ hàng ở Úc: Có thể đạt tối đa 10 điểm

Tổng cộng, bạn có thể đạt được tối đa 135 điểm. Tuy nhiên, số điểm cần để được xem xét cho việc định cư Úc sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nghề nghiệp, ngành nghề, tình hình thị trường lao động tại Úc và số lượng đơn xin nhập cư trong năm đó.

Thang điểm định cư Úc chi tiết

tính điểm định cư Úc

Chi tiết về thang điểm để định cư Úc như sau:

Yếu tố độ tuổi

Điểm cho việc định cư Úc sẽ dựa trên tuổi của người nộp đơn tại thời điểm đăng kí. Ví dụ, nếu người nộp đơn sinh ngày 1/10/1994 và nộp hồ sơ vào ngày 1/7/2022, thì tuổi tại thời điểm đó sẽ là 27. Bạn cần xem xét thời điểm nộp đơn để đảm bảo rằng bạn nhận được số điểm tối ưu cho yếu tố tuổi. Cụ thể, điểm định cư dựa trên độ tuổi là:

  • Tuổi từ 18-24: 25 điểm
  • Tuổi từ 25-32: 30 điểm
  • Tuổi từ 33-39: 25 điểm
  • Tuổi từ 40-44: 15 điểm
  • Tuổi trên 46: 0 điểm

Yếu tố trình độ tiếng Anh

Số điểm tối đa bạn có thể nhận với trình độ tiếng Anh là 20. Cơ quan quản lý nhập cư Úc chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh từ IELTS, PTE, TOEFL, v.v. Bạn cần cố gắng đạt số điểm cao nhất trong các bài kiểm tra này. Điểm định cư Úc cho trình độ tiếng Anh trong các chương trình visa khác nhau:

  • Visa tay nghề: IELTS 6.0 – 0 điểm, IELTS 7.0 – 10 điểm, IELTS 8.0 – 20 điểm
  • Visa đầu tư: IELTS 5.0 – 5 điểm, IELTS 6.0 – 10 điểm

Yếu tố trình độ học vấn, bằng cấp

Số điểm tối đa bạn có thể nhận với trình độ học vấn, bằng cấp là 20. Bạn cần cung cấp bằng cấp được công nhận của Úc hoặc các tổ chức giáo dục uy tín. Điểm định cư Úc cho trình độ học vấn, bằng cấp trong các chương trình visa khác nhau:

  • Visa tay nghề: Tiến sĩ – 20 điểm, Cử nhân hoặc Thạc sĩ – 15 điểm, Cao đẳng hoặc chứng chỉ nghề – 10 điểm, Bằng cấp/ chứng chỉ hoặc giải thưởng của Cơ quan đánh giá thẩm định tay nghề Úc – 10 điểm
  • Visa đầu tư: Giấy chứng nhận thương mại, bằng tốt nghiệp hoặc bằng Cử nhân của một tổ chức giáo dục Úc; hoặc bằng Cử nhân được công nhận bởi một chương trình tiêu chuẩn khác liên quan – 5 điểm; Tốt nghiệp Cử nhân khoa học, kinh doanh hoặc công nghệ tại Úc/ một tổ chức giáo dục được công nhận – 10 điểm.

Việc định cư Úc dựa trên điểm số có nhiều yếu tố và phụ thuộc vào từng diện visa. Để tránh nhầm lẫn, bạn nên liên hệ với chuyên viên di trú Úc để được tư vấn và hỗ trợ cụ thể.

Yếu tố kinh nghiệm làm việc và kinh nghiệm đầu tư

Để được xét điểm trong phần này, người đăng ký cần phải có kinh nghiệm làm việc trong ngành nghề được chỉ định hoặc một lĩnh vực liên quan mật thiết.

Điểm định cư dành cho người lao động

  • Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Úc
    • Dưới 3 năm: 0 điểm
    • 3-4 năm: 5 điểm
    • 5-7 năm: 10 điểm
    • Ít nhất 8 năm: 15 điểm
  • Kinh nghiệm làm việc tại Úc
    • 3-4 năm: 10 điểm
    • 5-7 năm: 15 điểm
    • Ít nhất 8 năm: 20 điểm

Điểm định cư dành cho nhà đầu tư

Điểm được tính dựa trên số năm kinh nghiệm kinh doanh, đầu tư.

  • Kinh nghiệm kinh doanh, đầu tư (đã quản lý một hoặc nhiều doanh nghiệp trước khi đăng ký visa):
    • Ít nhất 4 năm trong 5 năm gần đây: 10 điểm
    • Ít nhất 7 năm trong 8 năm gần đây: 15 điểm
  • Kinh nghiệm đầu tư (trước khi đăng ký, đã thực hiện đầu tư tối thiểu 100,000 AUD):
    • Ít nhất 4 năm kinh nghiệm: 10 điểm
    • Ít nhất 7 năm kinh nghiệm: 15 điểm

Yếu tố năng lực tài chính

Năng lực tài chính là một yếu tố quan trọng giúp những người định cư Úc theo hình thức kinh doanh, đầu tư nhận thêm điểm. Cụ thể:

  • Tài sản tài chính tối thiểu 800,000 AUD: 5 điểm
  • Tài sản ròng và tài sản cá nhân của bạn/ vợ/ chồng hoặc của bạn và vợ/ chồng trong 2 năm tài chính trước đó: ít nhất 1.3 triệu AUD – 15 điểm, ít nhất 1.8 triệu AUD – 25 điểm và ít nhất 2.25 triệu AUD – 35 điểm.

Nếu bạn sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp, doanh thu hàng năm của 2 năm trong 4 năm trước khi đăng ký:

  • Ít nhất 500,000 AUD: 5 điểm
  • Ít nhất 1 triệu AUD: 15 điểm
  • Ít nhất 1.5 triệu AUD: 25 điểm
  • Ít nhất 2 triệu AUD: 35 điểm

Danh sách các nghề nghiệp được ưu tiên định cư Úc

tính điểm định cư Úc

Ngoài hệ thống tính điểm định cư Úc, bạn cần nắm rõ các ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc. Việc chọn đúng ngành nghề trong danh sách này sẽ giúp tăng cơ hội định cư và làm việc lâu dài. Dưới đây là một số ngành nghề để tham khảo:

  • Quản lý dự án xây dựng
  • Kế toán (tổ thuế)
  • Kiểm toán viên (ngoại và nội bộ)
  • Nhân viên khảo sát và vẽ bản đồ
  • Các loại kỹ sư (xây dựng, địa kỹ thuật, kết cấu, vận tải, điện, cơ khí, khai thác, dầu khí)
  • Nhà khoa học không gian
  • Nhà khoa học trong phòng thí nghiệm y tế
  • Bác sĩ thú y
  • Dược sĩ (bệnh viện, công nghiệp, bán lẻ)
  • Chuyên viên theo thuyết chỉnh hình hoặc tiền liệt
  • Bác sĩ (đa khoa, tâm thần)
  • Nhân viên y tế nội trú
  • Hộ sinh
  • Y tá (chăm sóc người cao tuổi, chăm sóc quan trọng và cấp cứu, sức khỏe tâm thần, ngoại phẫu)
  • Chuyên gia đa phương tiện
  • Lập trình viên phân tích
  • Lập trình viên cho nhà phát triển
  • Kỹ sư phần mềm
  • Lập trình viên phần mềm và ứng dụng
  • Chuyên gia bảo mật ICT
  • Nhân viên xã hội
  • Đầu bếp

Để tiết kiệm thời gian và tìm ra lộ trình phù hợp, bạn nên tham khảo kỹ danh sách trên và nghiên cứu kỹ về từng ngành nghề.

UPTOGO VOCATIONAL EDUCATION

  •  Địa chỉ: 38/6 Tân Cảng, phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố HCM, Lầu 6 LuxingHome Building
  •  Tel: 0926 561 080
  •  Email: info@uptogo.org
  •  Website: Uptogo.org

Nhận tư vấn lộ trình từ UPTOGO

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của Uptogo sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.